AUD là tên gọi của đồng Đô la Úc – loại tiền tệ được sử dụng chính thức của Australia. Bài viết dưới đây Giaitri.vn sẽ chia sẻ cho bạn biết thêm về loại tiền tệ AUD này. AUD là tiền của nước nào? 1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Cùng tìm hiểu nhé!
AUD là tiền của nước nào? – Tìm hiểu về tiền AUD
AUD – Đô la Úc với ký hiệu là $ và mã AUD. Là đơn vị tiền tệ chính thức của Australia. Bao gồm cả Đảo Giáng sinh, Quần đảo Cocos (Keeling), và Đảo Norfolk. Ngoài lãnh thổ Úc, nó thường được gọi là $, A$, hoặc AU$ để phân biệt với các loại đô la khác.
Trên thị trường ngoại hối, đô la Úc đứng thứ tư sau đô la Mỹ, Euro, yen Nhật, và bảng Anh. Vào năm 2016, đô la Úc là loại tiền tệ phổ biến thứ năm trên toàn cầu, chiếm gần 7% tổng giá trị thị trường.
Đô la Úc được đánh giá cao trên thị trường ngoại hối nhờ tính tự do chuyển đổi cao, sự ổn định của nền kinh tế Úc và hệ thống chính trị mạnh mẽ. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư so với các loại tiền tệ khác trên toàn cầu.
Quá trình hình thành đồng đô la Úc
Đồng Đô la Úc được ra đời từ năm 1910 và chính thức rời khỏi hệ thống đồng Bảng Anh từ năm 1931. Cuối cùng đã được thay thế bằng Đô la Úc vào ngày 14 tháng 2 năm 1966. Tỷ lệ quy đổi cho đồng tiền mới là 2 Đô la Úc đổi 1 Đô la Anh. Ban đầu, tỷ giá đô la Úc được gắn liền với đồng Bảng Anh theo tỷ giá $1 = 8 Shillings.
Tuy nhiên, vào năm 1967, Úc đã rời khỏi hệ thống đồng Bảng. Tỷ giá đô la Úc đã được quy đổi sang đồng Đô la Mỹ. Tỷ giá này là A$1 = US$1.12. Vào ngày 20 tháng 9 năm 2012, Ngân hàng Dự trữ Úc thông báo về việc nâng cấp đồng tiền hiện tại để tăng tính bảo mật và ngăn chặn việc làm giả. Tiền mới bắt đầu với tờ mệnh giá 5 Đô la Úc, được phát hành vào ngày 1 tháng 9 năm 2016.
Các mệnh giá đô la Úc
Đô la Úc được sử dụng dưới dạng tiền xu và tiền giấy, với các mệnh giá như sau:
– Tiền xu: 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 AUD, 2 AUD (1 AUD = 100 cent). Thông thường, tiền xu được làm từ hợp kim đồng và niken. Một số loại đồng xu có thêm một lượng bạc nhất định.
– Tiền giấy: 5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD, 100 AUD. Tiền giấy Úc được sản xuất từ chất liệu polyme. Có màu sắc sáng và dễ phân biệt. Trên mặt trước và mặt sau của các tờ tiền giấy này thường in hình các người nổi tiếng tại Úc.
1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 AUD = 15.451 VND
Khi có một số tiền đô Úc trong tay, bạn có thể biết được số tiền đó quy đổi sang tiền Việt có giá trị bao nhiêu, ví dụ:
- 100 AUD = 1.545.100 VND
- 1000 AUD = 15.451.000 VND
- 1 triệu AUD = 15.451.000.000 VND
Tỉ giá đô la Úc tại 40 ngân hàng hôm nay
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|
ABBank | 15.288 | 15.349 | 16.035 | 16.090 |
ACB | 15.377 | 15.477 | 15.928 | 15.928 |
Agribank | 15.394 | 15.456 | 15.931 | |
Bảo Việt | | 15.414 | | 15.969 |
BIDV | 15.397 | 15.490 | 15.924 | |
CBBank | 15.413 | 15.514 | | 15.924 |
Đông Á | 15.390 | 15.490 | 15.830 | 15.830 |
Eximbank | 15.420 | 15.466 | 15.892 | |
GPBank | | 15.563 | | |
HDBank | 15.377 | 15.426 | 16.001 | |
Hong Leong | 15.207 | 15.357 | 16.024 | |
HSBC | 15.314 | 15.424 | 15.990 | 15.990 |
Indovina | 15.382 | 15.557 | 16.297 | |
Kiên Long | 15.245 | 15.365 | 16.045 | |
Liên Việt | | 15.509 | 15.907 | |
MSB | 15.463 | 15.433 | 15.974 | 16.044 |
MB | 15.343 | 15.443 | 16.054 | 16.054 |
Nam Á | 15.305 | 15.490 | 15.887 | |
NCB | 15.343 | 15.443 | 15.952 | 16.052 |
OCB | 15.406 | 15.556 | 16.614 | 15.964 |
OceanBank | | 15.509 | 15.907 | |
PGBank | | 15.586 | 15.932 | |
PublicBank | 15.270 | 15.424 | 15.972 | 15.972 |
PVcomBank | 15.402 | 15.248 | 15.887 | 15.887 |
Sacombank | 15.493 | 15.543 | 15.952 | 15.902 |
Saigonbank | 15.406 | 15.508 | 16.009 | |
SCB | 15.100 | 15.200 | 16.330 | 16.230 |
SeABank | 15.448 | 15.448 | 16.148 | 16.048 |
SHB | 15.354 | 15.454 | 15.934 | |
Techcombank | 15.176 | 15.439 | 16.059 | |
TPB | 15.275 | 15.453 | 16.134 | |
UOB | 15.210 | 15.366 | 16.012 | |
VIB | 15.399 | 15.539 | 15.995 | 15.935 |
VietABank | 15.438 | 15.558 | 15.922 | |
VietBank | 15.379 | 15.425 | | 15.849 |
VietCapitalBank | 15.029 | 15.144 | 16.198 | |
Vietcombank | 15.275 | 15.429 | 15.925 | |
VietinBank | 15.437 | 15.537 | 15.987 | |
VPBank | 15.298 | 15.298 | 16.083 | |
VRB | 15.381 | 15.474 | 15.905 |
Đơn vị: VNĐ
Đổi tiền đô la Úc ở đâu?
Vậy đổi tiền đô la Úc ở đâu?. Có hai địa điểm để đổi tiền đô la Úc là Việt Nam và Úc.
Đổi đô la Úc tại Việt Nam
Pháp luật Việt Nam quy định việc đổi ngoại tệ cần phải tuân thủ các quy định và không được thực hiện tự do. Vì vậy, tốt nhất là bạn nên đến các ngân hàng để thực hiện việc đổi ngoại tệ. Đây là phương pháp hợp pháp, an toàn và nhanh chóng nhất.
Để mua hoặc bán tiền đô la Úc, bạn nên xem xét tỷ giá tại các ngân hàng để tối ưu hóa giao dịch của mình. Nếu bạn muốn mua tiền đô la Úc, lựa chọn ngân hàng có tỷ giá bán VND/AUD thấp (điều này có nghĩa bạn phải bỏ ra ít tiền Việt hơn để mua đô la Úc). Ngược lại, nếu bạn muốn bán tiền đô la Úc, chọn ngân hàng có tỷ giá mua VND/AUD cao hơn (bạn sẽ được trả nhiều tiền đô la Úc hơn).
Đổi đô la Úc tại Úc
Bạn không cần lo lắng quá về việc đổi tiền khi đến Úc, vì dịch vụ này rất dễ tìm thấy tại các ngân hàng, khách sạn và sân bay quốc tế để phục vụ du khách. Ngoài ra, các máy rút tiền tự động (ATM) và các điểm bán hàng tự động cũng phổ biến ở Úc. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng mỗi lần thực hiện giao dịch, bạn sẽ phải trả một khoản phí nhất định.
Có một số ngân hàng lớn tại Úc mà bạn có thể ghé đổi tiền. Bao gồm Ngân hàng Quốc gia Úc (NAB), Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), và Tập đoàn ngân hàng Westpac…Ngoài ra, bạn có thể sử dụng thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ quốc tế để gửi và rút tiền, cũng như thanh toán hóa đơn. Lưu ý rằng séc du lịch không được sử dụng rộng rãi tại Úc và bạn có thể gặp khó khăn khi thanh toán hóa đơn tại các cửa hàng nhỏ, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nếu bạn dùng séc có loại tiền khác ngoài đô la Úc.
Bài viết trên,
Giaitri.vn đã chia sẻ cho bạn
AUD là tiền của nước nào? 1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!
Phương Linh – Tổng hợp